Đường sắt
Mã | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1.005075.H42 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình; Cục Đường sắt Việt Nam | Đường sắt |
1.004844.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình; Cục Đường sắt Việt Nam | Đường sắt |
1.010000.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình; Cục Đường sắt Việt Nam | Đường sắt |
1.005058.000.00.00.H42 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình | Đường sắt |
1.005126.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình | Đường sắt |
1.004883.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình | Đường sắt |
1.000294.000.00.00.H42 | Bãi bỏ đường ngang | Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình | Đường sắt |