09.419.72164
Xóa bộ lọc

Danh sách thủ tục hành chính (1798)

Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1.002063.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.001577.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.000703.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.002877.000.00.00.H42 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.001284.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa các đơn vị đăng kiểm Đăng kiểm
1.000344.000.00.00.H42 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.004132.000.00.00.H42 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Địa chất và khoáng sản
2.001921.000.00.00.H42 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầ Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình; Bộ Giao thông vận tải; Cục Đường bộ Việt Nam Đường bộ
1.005058.000.00.00.H42 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường sắt
1.005126.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường sắt
1.004883.000.00.00.H42 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường sắt
1.000294.000.00.00.H42 Bãi bỏ đường ngang Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường sắt
2.001998.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
2.002001.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
2.001219.000.00.00.H42 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.004993.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.001765.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.001751.000.00.00.H42 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.005210.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.001777.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
Trải nghiệm của bạn trên trang web này sẽ được cải thiện bằng cách cho phép cookie.