1.010817.000.00.00.H42 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Người có công |
1.010819.000.00.00.H42 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010816.000.00.00.H42 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Người có công |
1.010815.000.00.00.H42 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Các cơ quan, tổ chức liên quan |
Người có công |
1.010814.000.00.00.H42 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010813.000.00.00.H42 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010830.000.00.00.H42 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010827.000.00.00.H42 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010826.000.00.00.H42 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Hội đồng giám định y khoa trung ương; Các cơ quan, tổ chức liên quan; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Người có công |
1.010818.000.00.00.H42 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010822.000.00.00.H42 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình |
Người có công |
1.010810.000.00.00.H42 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Các cơ quan, tổ chức liên quan; Bộ Xây dựng |
Người có công |
|