Danh sách thủ tục hành chính (1798)

Code Name Implementing agency Field
1.010730.000.00.00.H42 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Môi trường
1.010727.000.00.00.H42 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Môi trường
1.010707.000.00.00.H42 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
3.000198.000.00.00.H42 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Kiểm Lâm - tỉnh Ninh Bình Lâm nghiệp
1.002861.000.00.00.H42 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Đường bộ
1.010696.000.00.00.H42 Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình Lưu thông hàng hóa trong nước
1.010831.000.00.00.H42 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh Người có công
1.010829.000.00.00.H42 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010828.000.00.00.H42 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010825.000.00.00.H42 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010824.000.00.00.H42 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Người có công
1.010823.000.00.00.H42 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010821.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010820.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010817.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Người có công
1.010819.000.00.00.H42 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010816.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Người có công
1.010815.000.00.00.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Các cơ quan, tổ chức liên quan Người có công
1.010814.000.00.00.H42 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình Người có công
1.010813.000.00.00.H42 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình Người có công
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.