Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

Procedure Code:
1.013732.H42
Decision Number:
719/QĐ-UBND
Procedure Name:
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Quản lý lao động ngoài nước
Implementation Sequence:

- Chậm nhất 05 ngày làm việc trước khi nộp hồ sơ cấp thị thực cho người lao động, doanh nghiệp dịch vụ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh danh sách người lao động (bao gồm họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số hộ chiếu/căn cước công dân, thời gian đã được bồi dưỡng kỹ năng nghề giúp việc gia đình và ngoại ngữ hoặc kinh nghiệm làm việc phù hợp, số điện thoại của người lao động, ngày dự kiến xuất cảnh, tên, địa chỉ của bên nước ngoài tiếp nhận người lao động và người sử dụng lao động) theo hợp đồng cung ứng lao động đã được chấp thuận. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác nhận danh sách trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người lao động và thông báo cho Bộ Nội vụ. Trường hợp không xác nhận, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Sau khi được xác nhận danh sách, doanh nghiệp có trách nhiệm gửi danh sách cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người lao động để quản lý theo địa bàn.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 05 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng
Kể từ ngày nhận được danh sách người lao động Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
Trực tuyến 05 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng
Kể từ ngày nhận được danh sách người lao động Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
Dịch vụ bưu chính 05 Ngày làm việc Phí : 0 Đồng
Kể từ ngày nhận được danh sách người lao động Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
01 bản chính danh sách người lao động (bao gồm họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, số hộ chiếu/căn cước công dân, thời gian đã được bồi dưỡng kỹ năng nghề giúp việc gia đình và ngoại ngữ hoặc kinh nghiệm làm việc phù hợp, số điện thoại của người lao động, ngày dự kiến xuất cảnh, tên, địa chỉ của bên nước ngoài tiếp nhận người lao động và người sử dụng lao động) theo hợp đồng cung ứng lao động đã được chấp thuận Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Doanh nghiệp
Executing Agency:
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Danh sách có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
190/2025/NQ-QH15 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội: Quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước 19-02-2025 Quốc Hội
69/2020/QH14 LUẬT NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG 13-11-2020 Ủy ban thường vụ quốc hội
Nghị định số 25/2025/NĐ-CP Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ 21-02-2025 Chính phủ
128/2025/NĐ-CP Quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ 11-06-2025 Chính phủ
Requirements and Conditions:
- Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài theo đăng ký hợp đồng cung ứng đã được chấp thuận. - Doanh nghiệp phải nộp danh sách người lao động đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính để xác nhận trước khi đưa người lao động đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài. - Chậm nhất 05 ngày làm việc trước khi nộp hồ sơ cấp thị thực cho người lao động, doanh nghiệp dịch vụ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh danh sách người lao động.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.