Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh

Procedure Code:
1.003743.000.00.00.H42
Decision Number:
359/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Văn hóa
Implementation Sequence:

Cá nhân, tổ chức có văn hóa phẩm là di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia để xuất khẩu nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị giám định văn hóa phẩm tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
(1) Đơn đề nghị kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm xuất khẩu theo Phụ lục I Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ Cacmaudon.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
(2) Văn hóa phẩm đề nghị kiểm tra chuyên ngành; Bản chính: 1
Bản sao: 0
(3) Trường hợp văn hóa phẩm là di vật, cổ vật phải có thêm: Bản sao quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bản sao tài liệu kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vật Bản chính: 0
Bản sao: 1

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài
Executing Agency:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Biên bản kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm xuất khẩu., Dán niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu.
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
07/2012/TT-BVHTTDL Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL 16-07-2012 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
22/2018/TT-BVHTTDL Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL 29-06-2018 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
32/2012/NĐ-CP Nghị định 32/2012/NĐ-CP 12-04-2012 Chính phủ
04/2016/TT- BVHTTDL Thông tư 04/2016/TT- BVHTTDL 29-06-2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Requirements and Conditions:
- Văn hóa phẩm xuất khẩu đã được sản xuất, công bố, phổ biến và lưu hành hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam. - Cá nhân, tổ chức xuất khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật thực hiện theo quy định tại Nghị định này và pháp luật về di sản văn hóa. - Nghiêm cấm xuất khẩu văn hóa phẩm quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 32/2012/NĐ-CP.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.