Procedure Code:
3.000473.H42
Decision Number:
769/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
Loại khác
Field:
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Implementation Sequence:
Bước 1: Tổ chức đề nghị hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường lập 01 bộ hồ sơ đề nghị gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh. Bước 2: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh ra quyết định hủy bỏ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Target Subjects:
Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Executing Agency:
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2011/QH13 | Luật Đo lường | 11-11-2011 | Quốc Hội |
105/2016/NĐ-CP | Nghị định 105/2016/NĐ-CP-Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 01-07-2016 | Chính phủ |
154/2018/NĐ-CP | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09-11-2018 |
Requirements and Conditions:
Không
Description:
Không có thông tin