Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Procedure Code:
2.001643.000.00.00.H42
Decision Number:
520/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Field:
Hoạt động khoa học và công nghệ
Implementation Sequence:

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.

- Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Dịch vụ bưu chính - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu);; Phiuxutnhimvs04MuA1.docx
Phiuxutnhimvs04MuA2.docx
Phiuxutnhimvs04MuA3.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ Bản chính: 1
Bản sao: 0
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh Bản chính: 1
Bản sao: 0
-Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Executing Agency:
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
UBND tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
29/2013/QH13 Luật 29/2013/QH13 18-06-2013 Quốc Hội
07/2017/QH14 Luật 07/2017/QH14 19-06-2017 Quốc Hội
76/2018/NĐ-CP Nghị định 76/2018/NĐ-CP 15-05-2018 Chính phủ
Thông tư 03/2017/TT-BKHCN Thông tư 03/2017/TT-BKHCN 03-04-2017 Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tư 07/2014/TT-BKHCN Thông tư 07/2014/TT-BKHCN 26-05-2014 Bộ Khoa học và Công nghệ
Requirements and Conditions:
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.