Procedure Code:
2.000592.000.00.00.H42
Decision Number:
403/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Implementation Sequence:
- Người được trợ giúp pháp lý có quyền gửi đơn khiếu nại đến người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý (đối với khiếu nại lần 1) hoặc gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (đối với khiếu nại lần 2). -
- Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý (Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Ninh Bình, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý) có trách nhiệm giải quyết khiếu nại đối với những hành vi quy định tại khoản 1, Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại.
- Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. Quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Sở Tư pháp có hiệu lực thi hành.
- Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Sở Tư pháp hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khởi kiện tại Tòa án.
Implementation Method:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
|
. |
Trực tuyến |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
|
. |
Dịch vụ bưu chính |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
|
. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn khiếu nại |
Donkhieunai.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Executing Agency:
Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình; Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước - tỉnh Ninh Bình; Tổ chức hành nghề luật sư; Tổ chức tư vấn pháp luật
Competent Authority:
Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật, Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Legal Basis:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
11/2017/QH14 |
Luật 11/2017/QH14 -LUẬT TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
20-06-2017 |
Quốc Hội |
12/2018/TT-BTP |
Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
28-08-2018 |
Bộ Tư pháp |
10/2023/TT-BTP |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
29-12-2023 |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11/2025/TT-BTP |
Thông tư 11/2025/TT-BTP của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp |
25-06-2025 |
Bộ Tư pháp |
Requirements and Conditions:
- Người được trợ giúp pháp lý theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Khi có căn cứ cho rằng tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý, người thực hiện trợ giúp pháp lý có hành vi trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình như: từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thực hiện trợ giúp pháp lý không đúng pháp luật; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý không đúng pháp luật.
Description:
Không có thông tin