Procedure Code:
1.001527.000.00.00.H42
Decision Number:
307a/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Thể dục thể thao
Implementation Sequence:
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công- tỉnh Ninh Bình
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | Mẫu số 03.ND362019.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) | Phu luc 3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Doanh nghiệp
Executing Agency:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
77/2006/QH11 | Luật 77/2006/QH11 | 11-11-2006 | Quốc Hội |
97/2015/QH13 | Luật 97/2015/QH13 | 25-11-2015 | Quốc Hội |
36/2019/NĐ-CP | Nghị định 36/2019/NĐ-CP | 29-04-2019 | Chính phủ |
32/2018/TT-BVHTTDL | Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL | 05-10-2018 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26/2018/QH14 | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỂ DỤC, THỂ THAO | 14-06-2018 | Quốc Hội |
31/2024/NĐ-CP | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | 15-03-2024 |
Requirements and Conditions:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện
1. Sân bóng rổ
a) Sân bóng rổ có chiều dài ít nhất là 28m và chiều rộng ít nhất là 15m;
b) Mặt sân bóng rổ phẳng, cứng, không trơn trượt và không có chướng ngại vật;
c) Đối với sân bóng rổ ngoài trời, hàng rào, lưới chắn hoặc tường bao quanh sân cách đường biên dọc của sân ít nhất là 2m và cách đường biên ngang của sân ít nhất là 5m. Trường hợp sân bóng rổ ngoài trời liền kề nhà ở, trường học, công trình công cộng hoặc đường giao thông, hàng rào, lưới chắn hoặc tường bao quanh sân bóng rổ cao ít nhất là 3m;
d) Đối với sân bóng rổ trong nhà, chiều cao tính từ mặt sân đến trần nhà ít nhất là 8m; tường nhà không được làm bằng vật liệu chói, lóa.
2. Bộ cột rổ
a) Cột và vành rổ được làm bằng kim loại;
b) Bảng rổ được làm bằng nhựa tổng hợp hoặc bằng gỗ;
c) Lưới rổ được làm bằng sợi nylon;
d) Khoảng cách tính từ mép trên của vành rổ xuống mặt sân bóng rổ theo chiều thẳng đứng là 3,050m đối với người tập trên 12 tuổi hoặc ít hơn 3,050m đối với người tập từ 12 tuổi trở xuống.
3. Quả bóng rổ
a) Quả bóng rổ phải được sử dụng phù hợp với từng loại đối tượng theo quy định của Luật thi đấu bóng rổ;
b) Bảo đảm mỗi người có ít nhất 01 (một) quả bóng rổ.
4. Độ chiếu sáng bảo đảm trên sân ít nhất là 300 lux.
5. Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; có nơi thay đồ, cất giữ đồ và có khu vệ sinh.
6. Có bảng nội quy quy định những nội dung chủ yếu sau: Giờ tập luyện; đối tượng tham gia tập luyện; trang phục, trang thiết bị khi tham gia tập luyện; các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn trong tập luyện.
(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu
1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu môn Bóng rổ được thực hiện theo quy định tại các mục 1, 2, 4, 5 và điểm a mục 3 phần (1) nêu trên.
2. Mặt sân phải được làm bằng gỗ hoặc chất liệu tổng hợp.
3. Mỗi sân có dụng cụ lau và làm sạch mặt sân.
(3) Mật độ hướng dẫn tập luyện
1. Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 30 người trong một buổi tập.
2. Mật độ tập luyện được bảo đảm ít nhất 10m2/người.
(4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.
Description:
Không có thông tin