Procedure Code:
1.001500.000.00.00.H42
Decision Number:
307a/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Thể dục thể thao
Implementation Sequence:
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công- tỉnh Ninh Bình.
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | Mẫu số 03.ND362019.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3)Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) | Phu luc 3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Doanh nghiệp
Executing Agency:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
77/2006/QH11 | Luật 77/2006/QH11 | 11-11-2006 | Quốc Hội |
97/2015/QH13 | Luật 97/2015/QH13 | 25-11-2015 | Quốc Hội |
36/2019/NĐ-CP | Nghị định 36/2019/NĐ-CP | 29-04-2019 | Chính phủ |
27/2018/TT-BVHTTDL | Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL | 19-09-2018 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26/2018/QH14 | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỂ DỤC, THỂ THAO | 14-06-2018 | Quốc Hội |
31/2024/NĐ-CP | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | 15-03-2024 |
Requirements and Conditions:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện
1. Sân bóng ném
a) Sân bóng ném có chiều dài là 44m và chiều rộng là 22m;
b) Mặt sân bóng ném phẳng, không có độ dốc, không trơn trượt;
c) Tường bao quanh sân bóng ném cách đường biên dọc ít nhất là 1m; cách đường cuối sân ít nhất là 2m;
d) Đối với sân bóng ném trong nhà, chiều cao tính từ mặt sân đến trần nhà ít nhất là 8m.
2. Cầu môn có chiều cao là 2m, chiều rộng là 3m tính từ mép trong của cầu môn; cạnh của cột cầu môn có chiều rộng là 8cm.
3. Lưới cầu môn và lưới chắn bóng:
a) Lưới cầu môn và lưới chắn bóng có mầu sẫm, kích thước các mắt lưới không quá 10cm x 10cm;
b) Phía sau khung thành và cách đường khung thành 1,5m phải có lưới chắn bóng; lưới chắn bóng có chiều dài từ 9m đến 14m và có chiều cao ít nhất là 5m tính từ mặt sân. Đối với sân ngoài trời không có tường bao, phía sau đường biên dọc và cách đường biên dọc 1m phải có lưới chắn bóng; lưới chắn bóng có chiều dài từ 28m đến 34m và có chiều cao ít nhất là 4m tính từ mặt sân.
4. Quả bóng
a) Bóng sử dụng phù hợp với từng loại đối tượng theo quy định của Luật thi đấu Bóng ném;
b) Bảo đảm ít nhất 01 người/1quả bóng.
5. Độ chiếu sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên.
6. Có khu vực thay đồ, gửi đồ, khu vực vệ sinh; có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế.
7. Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Giờ tập luyện, đối tượng tham gia tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện.
(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu
1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị tổ chức thi đấu môn Bóng ném được thực hiện theo quy định tại các mục 1, 2 và 3, điểm a mục 4, mục 5 và mục 6 phần (1) nêu trên.
2. Mặt sân phải được làm bằng gỗ hoặc chất liệu tổng hợp.
3. Mỗi sân có dụng cụ lau và làm sạch mặt sân.
(3) Mật độ tập luyện
1. Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 20 người trong một buổi tập.
2. Mật độ tập luyện phải bảo đảm ít nhất 10m²/1 người.
(4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.
Description:
Không có thông tin