Procedure Code:
1.003738.000.00.00.H42
Decision Number:
353/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Di sản văn hóa
Implementation Sequence:
- Chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa vàThể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa vàThể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(2) Bản sao hợp pháp các văn bằng chuyên môn có liên quan; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024); | Phu luc 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
142/2018/NĐ-CP | Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 09-10-2018 | Chính phủ |
28/2001/QH10 | Luật 28/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
32/2009/QH12 | Luật 32/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
98/2010/NĐ-CP | Nghị định 98/2010/NĐ-CP | 21-09-2010 | Chính phủ |
01/2012/NĐ-CP | Nghị định 01/2012/NĐ-CP | 04-01-2012 | Chính phủ |
07/2004/TT-BVHTT | Thông tư 07/2004/TT-BVHTT | 19-02-2004 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31/2024/NĐ-CP | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | 15-03-2024 |
Requirements and Conditions:
(1) Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành đào tạo về di sản văn hóa, lịch sử (khảo cổ học, văn hóa học), mỹ thuật, Hán Nôm, dân tộc học, cổ nhân học, cổ sinh vật học (động vật, thực vật), địa chất; hoặc là thành viên của tổ chức xã hội - nghề nghiệp liên quan đến các chuyên ngành đào tạo nêu trên và đã thực hiện hoạt động sưu tầm cổ vật; *
(2) Không đang trong thời gian bị cấm hành nghề hoặc làm công việc liên quan đến di sản văn hóa theo quyết định của tòa án, không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang trong thời gian bị quản chế hình sự hoặc quản chế hành chính;
(3) Cán bộ, công chức, viên chức đang công tác trong ngành di sản văn hóa không được phép mở cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Description:
Không có thông tin