Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Procedure Code:
2.001726.H42
Decision Number:
751/QĐ-UBND
Procedure Name:
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Field:
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Implementation Sequence:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. Bước 2: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tổ chức kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; trường hợp quyết định không bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc 3 ngày làm việc
Trực tuyến 3 Ngày làm việc 3 ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc 3 ngày làm việc
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại CFS của tổ chức, cá nhân Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Các giấy tờ liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung/cấp lại CFS. Bản chính: 1
Bản sao: 1

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
+ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
69/2018/NĐ-CP Nghị định 69/2018/NĐ-CP 15-05-2018 Chính phủ
136/2025/NĐ-CP Nghị định Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp 12-06-2025 Chính phủ
17/2025/TT-BNNMT Thông tư quy định về phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 19-06-2025 Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Requirements and Conditions:
.Không
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.