Procedure Code:
2.002787.H42
Decision Number:
757/QĐ-UBND
Procedure Name:
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Field:
Tần số vô tuyến điện
Implementation Sequence:
- Khi giấy phép còn hiệu lực, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong giấy phép (trừ thời hạn sử dụng) thì phải hoàn thiện hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư theo quy định tại khoản 1 Mục VI Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP và nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư hoặc từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép và nêu rõ lý do trong thời hạn 11 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
Implementation Method:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
11 Ngày |
|
|
Trực tuyến |
11 Ngày |
|
|
Dịch vụ bưu chính |
11 Ngày |
|
|
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản khai thông tin chung và bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1b đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư quy định tại khoản 1 và khoản 2 Phụ lục II.4 ban hành kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. |
BKmau1b_ND133.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức nước ngoài
Executing Agency:
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (Mẫu 1b quy định tại khoản 7 Phụ lục II.4 ban hành kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP).
Legal Basis:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
42/2009/QH12 |
Luật 42/2009/QH12 |
23-11-2009 |
Quốc Hội |
265/2016/TT-BTC |
Thông tư 265/2016/TT-BTC |
14-11-2016 |
|
11/2022/TT-BTC |
Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
21-02-2022 |
Bộ Tài chính |
09/2022/QH15 |
Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội |
09-11-2022 |
|
133/2025/NĐ-CP |
Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
12-06-2025 |
Chính phủ |
Requirements and Conditions:
- Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm;
- Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện;
- Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ;
- Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện;
- Người trực tiếp khai thác thiết bị vô tuyến điện thuộc nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư có chứng chỉ vô tuyến điện viên theo quy định.
Description:
Không có thông tin