Procedure Code:
1.013847.H42
Decision Number:
377/QĐ-UBND
Procedure Name:
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
An toàn thực phẩm
Implementation Sequence:
- Nộp hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
- Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét điều chỉnh, cấp lại CFS
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS: 1 bản chính. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và tiếng Anh | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Các giấy tờ liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Số lượng hồ sơ: một bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Y tế
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS).
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
69/2018/NĐ-CP | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15-05-2018 | Chính phủ |
55/2010/QH12 | Luật An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
67/2021/TT-BTC | Thông tư 67/2021/TT-BTC | 05-08-2021 | |
148/2025/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP TRONG LĨNH VỰC Y TẾ | 12-06-2025 | Chính phủ |
Requirements and Conditions:
1. Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS: 1 bản chính. Văn bản đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản
phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa
2. Cấp lại trong trường hợp mất, thất lạc CFS
Description:
Không có thông tin