Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòn

Procedure Code:
1.013841.H42
Decision Number:
313/QĐ-UBND
Procedure Name:
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòn
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
An toàn thực phẩm
Implementation Sequence:

Bước 1: Cơ sở kiểm nghiệm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025xin miễn kiểm tra giám sát gửi hồ sơ về cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ. Bước 2: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ và trả lời kết quả bằng văn bản cho cơ sở kiểm nghiệm.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc
Trực tuyến 5 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ); Bản chính: 1
Bản sao: 0
Báo cáo kết quả hoạt động trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, trong đó nêu rõ kết quả tự đánh giá năng lực phân tích của cơ sở kiểm nghiệm so với quy định có liên quan của Bộ quản lý ngành. Bản chính: 1
Bản sao: 0
Công văn đề nghị miễn kiểm tra; Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Y tế
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Văn bản hành chính trả lời cho cơ sở kiểm nghiệm
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
55/2010/QH12 An toàn thực phẩm 17-06-2010
132/2008/NĐ-CP nghị định 132/2008/NĐ-CP 31-12-2008
68/2006/QH11 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 29-06-2006 Quốc Hội
05/2007/QH12 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá 21-11-2007 Quốc Hội
127/2007/NĐ-CP Nghị định 127/2007/NĐ-CP 01-08-2007
148/2025/NĐ-CP NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP TRONG LĨNH VỰC Y TẾ 12-06-2025 Chính phủ
Requirements and Conditions:
Cơ sở kiểm nghiệm quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định số 148/2025/NĐ-CP đáp ứng đầy đủ các quy định tại khoản 1 Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định số 148/2025/NĐ- CP và các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.