Procedure Code:
2.000134.000.00.00.H42
Decision Number:
427/QĐ-UBND
Procedure Name:
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Field:
An toàn, vệ sinh lao động
Implementation Sequence:
- Bước 1: Trong khoảng thời gian 30 ngày kể từ ngày đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Nội vụ địa phương tại nơi sử dụng. - Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ. - Bước 3: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đại diện Sở Nội vụ ký Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận, đại diện Sở Nội vụ có công văn từ chối và nêu rõ lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |
Trực tuyến | 5 Ngày | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định; | 1.Mus04tiPhlcIIbanhnhkmtheoNghnhs42023.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định của thiết bị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp
Executing Agency:
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối)
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
84/2015/QH13 | Luật 84/2015/QH13 | 25-06-2015 | Quốc Hội |
44/2016/NĐ-CP | Nghị định 44/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
16/2017/TT-BLĐTBXH | Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH | 08-06-2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
190/2025/NQ-QH15 | Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội: Quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước | 19-02-2025 | Quốc Hội |
04/2023/NĐ-CP | Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 13-02-2023 | Chính phủ |
45/2025/NĐ-CP | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | 28-02-2025 | Chính phủ |
Nghị định số 25/2025/NĐ-CP | Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ | 21-02-2025 | Chính phủ |
Requirements and Conditions:
Không có yêu cầu, điều kiện!
Description:
Không có thông tin