(1) Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. (2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm: a) Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương, chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả; b) Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. c) Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền; trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp. c) Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf |
Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ Nộp tại địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. |
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. |
Không quá 20 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Trực tiếp | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. |
Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. Đối với những địa phương mà Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục theo nhu cầu về thời gian thì thời gian giải quyết thủ tục được thực hiện theo thỏa thuận giữa người có nhu cầu và Văn phòng đăng ký đất đai nhưng không quá thời gian thực hiện thủ tục do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. | |
Trực tuyến | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. |
Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. Đối với những địa phương mà Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục theo nhu cầu về thời gian thì thời gian giải quyết thủ tục được thực hiện theo thỏa thuận giữa người có nhu cầu và Văn phòng đăng ký đất đai nhưng không quá thời gian thực hiện thủ tục do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả |
Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. |
Không quá 20 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf |
Nộp thông qua dịch vụ bưu chính Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf |
Không quá 20 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Dịch vụ bưu chính | Phí : Đồng Theo Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình 96_2023_NQ_1_20230727104233360360_vnpt_ca_signed_20230727104258_K42_H42.pdf Phí : Đồng Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. |
Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. Đối với những địa phương mà Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành quy chế tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục theo nhu cầu về thời gian thì thời gian giải quyết thủ tục được thực hiện theo thỏa thuận giữa người có nhu cầu và Văn phòng đăng ký đất đai nhưng không quá thời gian thực hiện thủ tục do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 18 | Mus18DKBD.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Hợp đồng, văn bản về chuyển quyền sử dụng đất đã lập theo quy định. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 18 | Mus18DKBD.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Luật số 32/2024/QH15 | Luật Các tổ chức tín dụng | 18-01-2024 | Quốc Hội |
Nghị định 101/2024/NĐ-CP | Nghị định 101/2024/NĐ-CP | 29-07-2024 | |
43/2024/QH15 | Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 | 29-06-2024 | Quốc Hội |
27/2023/QH15 | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 | 27-11-2023 | Quốc Hội |
29/2023/QH15 | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 | 28-11-2023 | Quốc Hội |
31/2024/QH15 | Luật Đất đai 2024 | 01-02-2024 | Quốc Hội |