Procedure Code:
1.013806.H42
Decision Number:
403/QĐ-UBND
Procedure Name:
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Công chứng
Implementation Sequence:
- Người có yêu cầu công nhận tương đương văn bằng đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị về Sở Tư pháp hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia; - Sở Tư pháp kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ra quyết định công nhận tương đương đối với đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài; trường hợp từ chối phải từ chối bằng văn bản có nêu rõ lý do.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | ||
Trực tuyến | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp kiểm tra và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị công nhận tương đương đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài (Mẫu TP-CC-01ban hành kèm theo Thông tư số 11/2025/TT-BTP) | MuTP01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử văn bằng và kết quả đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật, được dịch ra tiếng Việt và bản dịch tiếng Việt phải được chứng thực chữ ký người dịch | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Executing Agency:
Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
Competent Authority:
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
121/2025/NĐ-CP | 121/2025/NĐ-CP | 11-06-2025 | Chính phủ |
46/2024/QH15 | Luật Công chứng năm 2024 | 26-11-2024 | Quốc Hội |
05/2025/TT-BTP | Thông tư 05/2025/TT-BTP hướng dẫn Luật Công chứng do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành | 15-05-2025 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Requirements and Conditions:
Người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài được công nhận tương đương trong các trường hợp sau đây:
- Có văn bản đào tạo nghề công chứng tương đương được cấp bởi cơ sở đào tạo ở nước ngoài theo quy định tại điều ước quốc tế có liên quan mà Việt Nam là thành viên;
- Có văn bằng đào tạo nghề công chứng được cấp bởi cơ sở đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài.
Description:
Không có thông tin