Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Procedure Code:
1.004546.H42
Decision Number:
761/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Implementation Sequence:

Bước 1: Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đến Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính; Bước 2: Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho cá nhân.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Dịch vụ bưu chính 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (theo Mẫu số 35 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) Mus35.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản chính Giấy khám sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp Bản chính: 1
Bản sao: 0
02 ảnh cỡ 2 cm x 3 cm. Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức
Executing Agency:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
-Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
41/2013/QH13 Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 25-11-2013 Quốc Hội
66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm 01-07-2016 Chính phủ
123/2018/NĐ-CP Nghị định 123/2018/NĐ-CP 17-09-2018
136/2025/NĐ-CP Nghị định quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường 12-06-2025 Chính phủ
12/2025/TT-BNNMT 12/2025/TT-BNNMT 19-06-2025
Requirements and Conditions:
- Điều kiện đối với cá nhân được cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: Đã được tập huấn và kiểm tra chuyên môn về xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo chương trình do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) quy định; bảo đảm sức khỏe theo quy định.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.