Procedure Code:
2.000066.H42
Decision Number:
725/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
An toàn vệ sinh lao động
Implementation Sequence:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên từ các cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ kiểm định viên. - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên. - Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05 ngày làm việc, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 5 Ngày | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung chứng chỉ kiểm định viên, hồ sơ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên; | Mus03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản gốc chứng chỉ đã được cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tài liệu chứng minh sự phù hợp của yêu cầu bổ sung, sửa đổi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp lại chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 6 tháng, kể từ ngày đề nghị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ kiểm định viên khi hết hạn, hồ sơ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Kết quả sát hạch trước khi cấp lại. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Trường hợp chứng chỉ kiểm định viên bị hỏng hoặc mất, hồ sơ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp lại chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Trường hợp Chứng chỉ kiểm định viên bị thu hồi được xem xét để cấp lại, hồ sơ bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo việc thực hiện các yêu cầu, kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền về khắc phục sai phạm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định tổ chức sau thời điểm quyết định thu hồi chứng chỉ có hiệu lực đối với trường hợp quy định tại điểm c và đ Khoản 2 Điều 14 Nghị định 44/2016/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam
Executing Agency:
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Chứng chỉ kiểm định viên
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
37/2018/TT-BCT | Thông tư 37/2018/TT-BCT | 25-10-2018 | Bộ Công thương |
140/2018/NĐ-CP | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | 08-10-2018 | Chính phủ |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |
Requirements and Conditions:
Kiểm định viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định);
- Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định;
- Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016.
Description:
Không có thông tin