Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật đến Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính; Bước 2: Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 1.000.000 Đồng 1 lần |
Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Trực tuyến | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 1.000.000 Đồng 1 lần |
Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Dịch vụ bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 1.000.000 Đồng 1 lần |
Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hợp đồng nhập khẩu, hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng gia công với đối tác nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu (chỉ nộp lần đầu). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
-Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo tình hình nhập khẩu, sử dụng và mua bán methyl bromide đối với trường hợp nhập khẩu thuốc xông hơi khử trùng chứa hoạt chất methyl bromide (theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT). | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đề cương nghiên cứu về thuốc bảo vệ thực vật đề nghị nhập khẩu (đối với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật hoặc Phiếu an toàn hóa chất của thuốc mẫu khảo nghiệm, thử nghiệm | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng nhập khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT); | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) tại nước xuất khẩu trong trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT). | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2017/QH14 | Luật 05/2017/QH14 | 12-06-2017 | Quốc Hội |
69/2018/NĐ-CP | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15-05-2018 | Chính phủ |
41/2013/QH13 | Luật 41/2013/QH13 | 29-08-2019 | Quốc Hội |
33/2021/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp | 17-05-2021 | Bộ Tài chính |
136/2025/NĐ-CP | Nghị định quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường | 12-06-2025 | Chính phủ |
NĐ Thư Montreal | Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn). | 23-06-2025 | |
12/2025/TT-BNNMT | 12/2025/TT-BNNMT | 19-06-2025 |