Cấp chứng chỉ kiểm định viên

Procedure Code:
2.000140.H42
Decision Number:
725/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
An toàn vệ sinh lao động
Implementation Sequence:

- Uỷ ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên từ các cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ kiểm định viên. - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên. - Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05 ngày làm việc, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tiếp 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học của người đề nghị cấp chứng chỉ có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu; Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn quy định tại Khoản 3 và 4 Điều 9 Nghị định 44/2016/NĐ-CP: Bản chính: 1
Bản sao: 1
+) Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; Bản chính: 1
Bản sao: 0
+) Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm Nghị định 44/2016/NĐ-CP có hiệu lực. Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên Phụ lục Ic.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam
Executing Agency:
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Chứng chỉ kiểm định viên
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
37/2018/TT-BCT Thông tư 37/2018/TT-BCT 25-10-2018 Bộ Công thương
140/2018/NĐ-CP Nghị định 140/2018/NĐ-CP 08-10-2018 Chính phủ
nghị định 146/2025 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP 12-06-2025
Requirements and Conditions:
Kiểm định viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau: - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định); - Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016
Description:
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho người có chuyên môn phù hợp và có nhu cầu được cấp chứng chỉ
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.