1.013900.H42 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thu |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013897.H42 |
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013910.H42 |
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013914.H42 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013913.H42 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013906.H42 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013902.H42 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013907.H42 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013901.H42 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Ng |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013903.H42 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013912.H42 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
1.013888.H42 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Viễn thông và Internet |
|