Thủy sản
Code | Name | Implementing agency | Field |
---|---|---|---|
1.004694.000.00.00.H42 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004056.000.00.00.H42 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.003681.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.003586.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.003634.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.003650.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.003666.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004344.000.00.00.H42 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004697.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004359.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004680.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004656.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
|