Người có công
Code | Name | Implementing agency | Field |
---|---|---|---|
2.002308.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình | Người có công |
1.004964.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình | Người có công |
2.001396.000.00.00.H42 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh; Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình | Người có công |
2.001157.000.00.00.H42 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình | Người có công |
1.001257.000.00.00.H42 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính | Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình | Người có công |
|