Chăn nuôi
Code | Name | Implementing agency | Field |
---|---|---|---|
1.008124.H42 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
1.011031.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
1.008125.H42 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
3.000130.H42 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
3.000129.H42 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
3.000128.H42 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
1.011032.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
3.000127.H42 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
1.008122.H42 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Chăn nuôi |
1.012835.H42 | Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi | Sở Tài chính - tỉnh Ninh Bình | Chăn nuôi |
1.012834.H42 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Chăn nuôi |
1.012833.H42 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Chăn nuôi |
|